Đọc nhanh: 谎信儿 (hoang tín nhi). Ý nghĩa là: tin vịt.
Ý nghĩa của 谎信儿 khi là Danh từ
✪ tin vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谎信儿
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 谁 会 相信 这种 谎言 ?
- Ai sẽ tin vào lời nói dối này chứ?
- 他 那股 自信 劲儿 非常明显
- Dáng vẻ tự tin của anh ấy rất rõ ràng.
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
- 你 的 信用卡 在 那儿
- Thẻ tín dụng của bạn ở đó.
- 我 盼 着 你 的 好 信儿
- Tôi mong chờ tin tốt của bạn.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 我 有 他 的 最新 信儿
- Tôi có tin tức mới nhất của anh ấy.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谎信儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谎信儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
儿›
谎›