Đọc nhanh: 冲昏头脑 (xung hôn đầu não). Ý nghĩa là: choáng váng đầu óc. Ví dụ : - 胜利冲昏头脑 thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
Ý nghĩa của 冲昏头脑 khi là Thành ngữ
✪ choáng váng đầu óc
由于过分高兴而失掉理智,任性做事
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲昏头脑
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 有 头脑
- có tư duy; có suy nghĩ; có đầu óc.
- 戆头戆脑
- đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲昏头脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲昏头脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
头›
昏›
脑›