Đọc nhanh: 冲锋枪 (xung phong thương). Ý nghĩa là: súng tiểu liên; súng tiểu liên Tôm-xơn. Ví dụ : - 两手把着冲锋枪 hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
Ý nghĩa của 冲锋枪 khi là Danh từ
✪ súng tiểu liên; súng tiểu liên Tôm-xơn
单人使用的自动武器,用于近战和冲锋
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲锋枪
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 那 把 标枪 十分 锋利
- Cây thương đó rất sắc bén.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 冲锋陷阵
- xung phong vào trận địa.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 勇士 拒挡 敌人 的 冲锋
- Người chiến binh chống lại sự tấn công của kẻ thù.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲锋枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲锋枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
枪›
锋›