Đọc nhanh: 冥府 (minh phủ). Ý nghĩa là: Địa ngục, thế giới ngầm. Ví dụ : - 冥府远比你们想的更糟 Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
Ý nghĩa của 冥府 khi là Danh từ
✪ Địa ngục
hell
✪ thế giới ngầm
underworld
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥府
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冥府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冥›
府›