Đọc nhanh: 冤假错案 (oan giả thác án). Ý nghĩa là: buộc tội oan, giả và sai (trong trường hợp hợp pháp).
Ý nghĩa của 冤假错案 khi là Thành ngữ
✪ buộc tội oan, giả và sai (trong trường hợp hợp pháp)
unjust, fake and false charges (in a legal case)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤假错案
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 这道题 错得 有点 冤
- Câu hỏi này sai hơi phí.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
- 这个 答案 是 错误 的
- Đáp án này là sai.
- 你 做 错 了 , 答案 是 左 的
- Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.
- 你 的 答案 是 完全 错 的
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤假错案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤假错案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
冤›
案›
错›