Đọc nhanh: 军事训练 (quân sự huấn luyện). Ý nghĩa là: Huấn luyện quân sự.
Ý nghĩa của 军事训练 khi là Danh từ
✪ Huấn luyện quân sự
军事训练:军事理论教育和作战技能教练的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事训练
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 军事基地
- khu vực quân sự.
- 这里 是 训练 基地
- Đây là căn cứ huấn luyện.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 队列训练
- huấn luyện đội ngũ
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 暑期 训练班
- lớp huấn luyện trong dịp hè.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 经过训练 的 军犬 来回 在 乘客 和 行李 中间 穿行 和 嗅闻
- Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军事训练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军事训练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
军›
练›
训›