Đọc nhanh: 军中词命集 (quân trung từ mệnh tập). Ý nghĩa là: Tên một tập giấy tờ mệnh lệnh của Nguyễn Trãi, lúc chống quân Minh..
Ý nghĩa của 军中词命集 khi là Danh từ
✪ Tên một tập giấy tờ mệnh lệnh của Nguyễn Trãi, lúc chống quân Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军中词命集
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军中词命集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军中词命集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
军›
命›
词›
集›