Đọc nhanh: 桂堂文集 (quế đường văn tập). Ý nghĩa là: Tên một tập văn xuôi bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, gồm 4 quyển..
Ý nghĩa của 桂堂文集 khi là Danh từ
✪ Tên một tập văn xuôi bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, gồm 4 quyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂堂文集
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 嫡堂 叔伯
- chú bác họ gần
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 论文 专集
- tuyển tập luận văn
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 孩子 在 课堂 上 认真 作文
- Bọn trẻ đang chăm chỉ viết văn trên lớp học.
- 请 将 文件 集合 在 一起
- Xin hãy thu thập các tài liệu lại.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桂堂文集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂堂文集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
文›
桂›
集›