Đọc nhanh: 再见全垒打 (tái kiến toàn luỹ đả). Ý nghĩa là: đi bộ về nhà chạy.
Ý nghĩa của 再见全垒打 khi là Động từ
✪ đi bộ về nhà chạy
walk-off home run
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再见全垒打
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 听见 打雷 的 声音
- Nghe thấy tiếng sấm
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 我 不能 再 打折 了
- Tôi không thể giảm giá thêm nữa.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再见全垒打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再见全垒打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
再›
垒›
打›
见›