Đọc nhanh: 内阁 (nội các). Ý nghĩa là: nội các. Ví dụ : - 内阁首相 thủ tướng nội các. - 内阁改组 cải tổ nội các. - 影子内阁 chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
Ý nghĩa của 内阁 khi là Danh từ
✪ nội các
某些国家中的最高行政机关,由内阁总理 (或首相) 和若干阁员 (部长、总长、大臣或相) 组成
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内阁
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 改组 内阁
- cải tổ nội các
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内阁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
阁›