Đọc nhanh: 内功 (nội công). Ý nghĩa là: nội công.
Ý nghĩa của 内功 khi là Danh từ
✪ nội công
锻炼身体内部器官的武术或气功 (区别于'外功')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内功
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
功›