Đọc nhanh: 养老送终 (dưỡng lão tống chung). Ý nghĩa là: chăm sóc cha mẹ già của một người và sắp xếp mai táng thích hợp sau khi họ qua đời.
Ý nghĩa của 养老送终 khi là Thành ngữ
✪ chăm sóc cha mẹ già của một người và sắp xếp mai táng thích hợp sau khi họ qua đời
to look after one's aged parents and arrange proper burial after they die
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老送终
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 供养 老人
- nuôi dưỡng người già.
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 终老 故乡
- sống cuối đời ở cố hương.
- 我 赠送给 老板 礼物
- Tôi tặng cho ông chủ món quà.
- 老师 赠送 我 一支 笔
- Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.
- 这 本书 是 老张 送给 他 的 , 他 又 转 送给 我 了
- cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.
- 送 老师 今天 不 来
- Thầy Tống hôm nay không tới.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养老送终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养老送终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
终›
老›
送›