养老送终 yǎnglǎo sòngzhōng

Từ hán việt: 【dưỡng lão tống chung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "养老送终" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng lão tống chung). Ý nghĩa là: chăm sóc cha mẹ già của một người và sắp xếp mai táng thích hợp sau khi họ qua đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 养老送终 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 养老送终 khi là Thành ngữ

chăm sóc cha mẹ già của một người và sắp xếp mai táng thích hợp sau khi họ qua đời

to look after one's aged parents and arrange proper burial after they die

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老送终

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - 爷爷 yéye 如今 rújīn 安心 ānxīn 养老 yǎnglǎo

    - Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.

  • - zài 家中 jiāzhōng 安详 ānxiáng 终老 zhōnglǎo

    - Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.

  • - 他们 tāmen gěi 临终 línzhōng 安养院 ānyǎngyuàn 打电话 dǎdiànhuà le

    - Họ gọi là nhà tế bần.

  • - 奉养 fèngyǎng 二老 èrlǎo

    - phụng dưỡng song thân

  • - 赡养 shànyǎng 孤老 gūlǎo

    - nuôi dưỡng người già cô đơn

  • - 供养 gòngyǎng 老人 lǎorén

    - nuôi dưỡng người già.

  • - 养老送终 yǎnglǎosòngzhōng

    - nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết

  • - 养儿防老 yǎngérfánglǎo

    - nuôi con dưỡng già.

  • - 老天 lǎotiān 有眼 yǒuyǎn 这次 zhècì 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le de 白马王子 báimǎwángzǐ

    - Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.

  • - 今天 jīntiān 先去 xiānqù shī zhōu péng yòu 养老院 yǎnglǎoyuàn

    - Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.

  • - 终老 zhōnglǎo 故乡 gùxiāng

    - sống cuối đời ở cố hương.

  • - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • - 老师 lǎoshī 赠送 zèngsòng 一支 yīzhī

    - Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.

  • - zhè 本书 běnshū shì 老张 lǎozhāng 送给 sònggěi de yòu zhuǎn 送给 sònggěi le

    - cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.

  • - sòng 老师 lǎoshī 今天 jīntiān lái

    - Thầy Tống hôm nay không tới.

  • - shuí yào le 牲口 shēngkou lǎo 饲养员 sìyǎngyuán 就要 jiùyào 生气 shēngqì

    - người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.

  • - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

  • - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

  • - zài 父母 fùmǔ 老师 lǎoshī de 帮助 bāngzhù xià 终于 zhōngyú 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 养老送终

Hình ảnh minh họa cho từ 养老送终

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养老送终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao