养生送死 yǎngshēng sòngsǐ

Từ hán việt: 【dưỡng sinh tống tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "养生送死" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng sinh tống tử). Ý nghĩa là: được chăm sóc trong cuộc sống và được chôn cất đàng hoàng sau đó (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 养生送死 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 养生送死 khi là Thành ngữ

được chăm sóc trong cuộc sống và được chôn cất đàng hoàng sau đó (thành ngữ)

to be looked after in life and given a proper burial thereafter (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养生送死

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 起死回生 qǐsǐhuíshēng

    - chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh

  • - 生死关头 shēngsǐguāntóu

    - bước ngoặt sinh tử.

  • - 贪生怕死 tānshēngpàsǐ

    - tham sống sợ chết; tham sanh uý tử

  • - 生死与共 shēngsǐyǔgòng

    - Sống chết cùng nhau.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 学校 xuéxiào 培养 péiyǎng 学生 xuésheng de 素养 sùyǎng

    - Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.

  • - 病员 bìngyuán zài 疗养院 liáoyǎngyuàn guò zhe 安适 ānshì de 生活 shēnghuó

    - bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng

  • - 养老送终 yǎnglǎosòngzhōng

    - nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết

  • - 有些 yǒuxiē 报纸 bàozhǐ 刊登 kāndēng 出生 chūshēng 婚姻 hūnyīn 死亡 sǐwáng de 通告 tōnggào

    - Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.

  • - 保送 bǎosòng 留学生 liúxuésheng

    - cử lưu học sinh đi học

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 生死 shēngsǐ 早已 zǎoyǐ 置之度外 zhìzhīdùwài

    - Anh ấy không để ý đến việc sống chết.

  • - 其实 qíshí 不怕死 bùpàsǐ 但是 dànshì 我怕 wǒpà 生不如死 shēngbùrúsǐ

    - Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.

  • - 存亡绝续 cúnwángjuéxù de 关头 guāntóu ( 生死存亡 shēngsǐcúnwáng de 关键时刻 guānjiànshíkè )

    - giờ phút hiểm nghèo.

  • - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • - 要么 yàome 死者 sǐzhě yǒu 不为人知 bùwéirénzhī de 生活 shēnghuó

    - Hoặc họ đã sống bí mật

  • - 不能 bùnéng ràng 死者 sǐzhě 复生 fùshēng

    - Bạn không thể mang người chết trở lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 养生送死

Hình ảnh minh họa cho từ 养生送死

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养生送死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao