Đọc nhanh: 养老金 (dưỡng lão kim). Ý nghĩa là: hưu bổng; lương hưu; tiền trợ cấp dưỡng lão; lương hưu trí.
Ý nghĩa của 养老金 khi là Danh từ
✪ hưu bổng; lương hưu; tiền trợ cấp dưỡng lão; lương hưu trí
老年职工的退休金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老金
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 供养 老人
- nuôi dưỡng người già.
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 在 老师 的 培养 下 , 他 进步 很快
- Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.
- 我 觉得 我 老婆 修养 很 好
- Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 我 退休 晚 , 所以 养老金 多一些
- Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养老金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养老金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
老›
金›