养老 yǎnglǎo

Từ hán việt: 【dưỡng lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "养老" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng lão). Ý nghĩa là: phụng dưỡng người già; chăm sóc người già, dưỡng lão, dưỡng già. Ví dụ : - nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 养老 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 养老 khi là Động từ

phụng dưỡng người già; chăm sóc người già

奉养老年人

Ví dụ:
  • - 养老送终 yǎnglǎosòngzhōng

    - nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết

dưỡng lão

指年老闲居休养

dưỡng già

防备年老时供养无着

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - 爷爷 yéye 如今 rújīn 安心 ānxīn 养老 yǎnglǎo

    - Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.

  • - 奉养 fèngyǎng 二老 èrlǎo

    - phụng dưỡng song thân

  • - 赡养 shànyǎng 孤老 gūlǎo

    - nuôi dưỡng người già cô đơn

  • - 供养 gòngyǎng 老人 lǎorén

    - nuôi dưỡng người già.

  • - 养老送终 yǎnglǎosòngzhōng

    - nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết

  • - 养儿防老 yǎngérfánglǎo

    - nuôi con dưỡng già.

  • - 今天 jīntiān 先去 xiānqù shī zhōu péng yòu 养老院 yǎnglǎoyuàn

    - Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.

  • - shuí yào le 牲口 shēngkou lǎo 饲养员 sìyǎngyuán 就要 jiùyào 生气 shēngqì

    - người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.

  • - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

  • - zài 老师 lǎoshī de 培养 péiyǎng xià 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.

  • - 觉得 juéde 老婆 lǎopó 修养 xiūyǎng hěn hǎo

    - Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng 积攒 jīzǎn le 一点 yìdiǎn 养老 yǎnglǎo qián

    - Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.

  • - 退休 tuìxiū wǎn 所以 suǒyǐ 养老金 yǎnglǎojīn 多一些 duōyīxiē

    - Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.

  • - 还要 háiyào 养活 yǎnghuo lǎo 母亲 mǔqīn

    - anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già

  • - 你别 nǐbié 折腾 zhēténg 我们 wǒmen de 养老金 yǎnglǎojīn

    - Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 养老

Hình ảnh minh họa cho từ 养老

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao