Đọc nhanh: 养老 (dưỡng lão). Ý nghĩa là: phụng dưỡng người già; chăm sóc người già, dưỡng lão, dưỡng già. Ví dụ : - 养老送终 nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
Ý nghĩa của 养老 khi là Động từ
✪ phụng dưỡng người già; chăm sóc người già
奉养老年人
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
✪ dưỡng lão
指年老闲居休养
✪ dưỡng già
防备年老时供养无着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 太 老伯
- bác cả
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 供养 老人
- nuôi dưỡng người già.
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 在 老师 的 培养 下 , 他 进步 很快
- Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.
- 我 觉得 我 老婆 修养 很 好
- Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 我 退休 晚 , 所以 养老金 多一些
- Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
老›