Đọc nhanh: 典型登革热 (điển hình đăng cách nhiệt). Ý nghĩa là: sốt xuất huyết.
Ý nghĩa của 典型登革热 khi là Danh từ
✪ sốt xuất huyết
dengue fever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典型登革热
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 他 是 一名 典型 的 白领
- Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
- 这是 一个 典型 的 例子
- Đây là một ví dụ điển hình.
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 他 是 一个 典型 的 宅 男
- Anh ấy là một trạch nam điển hình.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 他 是 个 典型 的 舔 狗
- Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 这是 那个 时代 的 典型 特征
- Đây là đặc điểm điển hình của thời đại đó.
- 我 弟弟 是 个 典型 的 月光族
- Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.
- 这件 事 很 典型 , 可以 用来 教育 群众
- việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 典型登革热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典型登革热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
型›
热›
登›
革›