典型登革热 diǎnxíng dēnggérè

Từ hán việt: 【điển hình đăng cách nhiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "典型登革热" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điển hình đăng cách nhiệt). Ý nghĩa là: sốt xuất huyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 典型登革热 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 典型登革热 khi là Danh từ

sốt xuất huyết

dengue fever

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典型登革热

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - 江南水乡 jiāngnánshuǐxiāng de 典型 diǎnxíng

    - Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.

  • - 培养 péiyǎng 典型 diǎnxíng 树立 shùlì 旗帜 qízhì

    - bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng 案例 ànlì

    - Đây là một trường hợp điển hình.

  • - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • - shì 一名 yīmíng 典型 diǎnxíng de 白领 báilǐng

    - Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 几个 jǐgè 典型 diǎnxíng 例证 lìzhèng

    - Ở đây có vài ví dụ điển hình.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng de 例子 lìzi

    - Đây là một ví dụ điển hình.

  • - 经济 jīngjì 变革 biàngé 带来 dàilái 社会转型 shèhuìzhuǎnxíng

    - Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.

  • - shì 一个 yígè 典型 diǎnxíng de zhái nán

    - Anh ấy là một trạch nam điển hình.

  • - 这出 zhèchū zài 一个 yígè 典型 diǎnxíng de lǎo 北京 běijīng 茶馆 cháguǎn 上演 shàngyǎn

    - Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.

  • - shì 典型 diǎnxíng de tiǎn gǒu

    - Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • - yòng 典型示范 diǎnxíngshìfàn de 方法 fāngfǎ 推广先进 tuīguǎngxiānjìn 经验 jīngyàn

    - dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 这是 zhèshì 那个 nàgè 时代 shídài de 典型 diǎnxíng 特征 tèzhēng

    - Đây là đặc điểm điển hình của thời đại đó.

  • - 弟弟 dìdì shì 典型 diǎnxíng de 月光族 yuèguāngzú

    - Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 典型 diǎnxíng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 教育 jiàoyù 群众 qúnzhòng

    - việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.

  • - 四合院 sìhéyuàn shì 汉族 hànzú 民居 mínjū 形式 xíngshì de 典型 diǎnxíng 历史 lìshǐ 已有 yǐyǒu 三千多年 sānqiānduōnián

    - Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 属于 shǔyú 热带 rèdài 类型 lèixíng

    - Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 典型登革热

Hình ảnh minh họa cho từ 典型登革热

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典型登革热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao