Đọc nhanh: 请关机 (thỉnh quan cơ). Ý nghĩa là: Vui lòng tắt máy.
Ý nghĩa của 请关机 khi là Câu thường
✪ Vui lòng tắt máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请关机
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 请 不要 干涉 我 的 私人关系
- Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.
- 请 把 户 关上
- Vui lòng đóng cửa lại.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 立法机关
- cơ quan lập pháp.
- 请 关注 公司 最新 的 公告
- Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.
- 我 手机 突然 关机 了
- Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请关机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请关机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
机›
请›