请关机 Qǐng guānjī

Từ hán việt: 【thỉnh quan cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请关机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh quan cơ). Ý nghĩa là: Vui lòng tắt máy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请关机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 请关机 khi là Câu thường

Vui lòng tắt máy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请关机

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 常设 chángshè 机关 jīguān

    - cơ quan thường trực

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vui lòng vận hành máy theo các bước.

  • - 这部 zhèbù 明天 míngtiān 就要 jiùyào 关机 guānjī

    - Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • - 军事 jūnshì 机关 jīguān

    - cơ quan quân sự.

  • - 机关 jīguān 上下 shàngxià dōu hěn máng

    - trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.

  • - qǐng 不要 búyào 干涉 gānshè de 私人关系 sīrénguānxì

    - Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.

  • - qǐng 关上 guānshàng

    - Vui lòng đóng cửa lại.

  • - qǐng 水龙头 shuǐlóngtóu 关上 guānshàng

    - Hãy đóng vòi nước lại.

  • - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

  • - 识破 shípò 机关 jīguān

    - biết rõ cơ mưu.

  • - 平行 píngxíng 机关 jīguān

    - cơ quan cùng cấp.

  • - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • - 立法机关 lìfǎjīguān

    - cơ quan lập pháp.

  • - qǐng 关注 guānzhù 公司 gōngsī 最新 zuìxīn de 公告 gōnggào

    - Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.

  • - 手机 shǒujī 突然 tūrán 关机 guānjī le

    - Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.

  • - 机器 jīqì 操作 cāozuò 完后 wánhòu yào 关机 guānjī

    - Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请关机

Hình ảnh minh họa cho từ 请关机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请关机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao