共产主义 gòngchǎn zhǔyì

Từ hán việt: 【cộng sản chủ nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "共产主义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cộng sản chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản), chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.); cộng sản chủ nghĩa. Ví dụ : - dâng trào trên toàn thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 共产主义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 共产主义 khi là Danh từ

chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản)

指无产阶级的整个思想体系

Ví dụ:
  • - 磅礴 pángbó 全世界 quánshìjiè

    - dâng trào trên toàn thế giới.

chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.); cộng sản chủ nghĩa

人类最理想的社会制度它在发展上分两个阶段,初级阶段是 社会主义,高级阶段是共产主义通常所说的共产主义,指共产主义的高级阶段在这个阶段,生产力高 度发展,社会产品极大丰富,人们具有高度的思想觉悟,劳动成为生活的第一需要,消灭了三大差别,实 行共产主义公有制,分配原则是'各尽所能,按需分配'; 列宁建立的苏联共产党用过的称号, 意思是多数派1903年俄国社会民主工党召开第二次代表大会, 在讨论党纲及组织原则问题上分成两派, 拥护列宁主张的一派在选举党的领导机构时 获得多数选票, 所以有这称号后来这一派成为独立的马克思列宁主义政党, 改称苏联共产党(布尔什维 克), 简称联共(布)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共产主义

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 打倒 dǎdǎo 帝国主义 dìguózhǔyì

    - đả đảo chủ nghĩa đế quốc.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 掠夺 lüèduó chéng xìng

    - Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.

  • - 主观主义 zhǔguānzhǔyì

    - chủ nghĩa chủ quan.

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - chủ trương chính nghĩa

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - giữ vững chính nghĩa

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 共产主义者 gòngchǎnzhǔyìzhě

    - Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản

  • - 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 觉悟 juéwù

    - giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - 越南 yuènán 共产主义青年团 gòngchǎnzhǔyìqīngniántuán

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 培养 péiyǎng 共产主义 gòngchǎnzhǔyì de 新人 xīnrén

    - đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 我们 wǒmen 确信 quèxìn 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 一定 yídìng néng 实现 shíxiàn

    - chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.

  • - 我们 wǒmen 革命 gémìng de 前辈 qiánbèi suǒ 念念不忘 niànniànbùwàng de shì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 事业 shìyè ér 不是 búshì 个人 gèrén de 得失 déshī

    - các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 共产主义

Hình ảnh minh họa cho từ 共产主义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共产主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao