Đọc nhanh: 共产主义 (cộng sản chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản), chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.); cộng sản chủ nghĩa. Ví dụ : - 磅礴于全世界 dâng trào trên toàn thế giới.
Ý nghĩa của 共产主义 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản)
指无产阶级的整个思想体系
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
✪ chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.); cộng sản chủ nghĩa
人类最理想的社会制度它在发展上分两个阶段,初级阶段是 社会主义,高级阶段是共产主义通常所说的共产主义,指共产主义的高级阶段在这个阶段,生产力高 度发展,社会产品极大丰富,人们具有高度的思想觉悟,劳动成为生活的第一需要,消灭了三大差别,实 行共产主义公有制,分配原则是'各尽所能,按需分配'; 列宁建立的苏联共产党用过的称号, 意思是多数派1903年俄国社会民主工党召开第二次代表大会, 在讨论党纲及组织原则问题上分成两派, 拥护列宁主张的一派在选举党的领导机构时 获得多数选票, 所以有这称号后来这一派成为独立的马克思列宁主义政党, 改称苏联共产党(布尔什维 克), 简称联共(布)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共产主义
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 共产主义者
- Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共产主义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共产主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
义›
产›
共›