Đọc nhanh: 六路 (lục lộ). Ý nghĩa là: lục lộ (thượng, hạ, tiền, hậu, tả, hữu); xung quanh. Ví dụ : - 眼观六路,耳听八方。 mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
Ý nghĩa của 六路 khi là Danh từ
✪ lục lộ (thượng, hạ, tiền, hậu, tả, hữu); xung quanh
指上、下、前、后,左、右泛指周围,各个方面
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六路
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 道路 宽约 六 呎
- Đường rộng khoảng sáu thước Anh.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
路›