Đọc nhanh: 六亲 (lục thân). Ý nghĩa là: lục thân; họ hàng; thân thuộc (sáu người thân: phụ, mẫu, huynh, đệ, thê, tử).
Ý nghĩa của 六亲 khi là Danh từ
✪ lục thân; họ hàng; thân thuộc (sáu người thân: phụ, mẫu, huynh, đệ, thê, tử)
六种亲属, 究竟指哪些亲属说法不一,较早的一种说法是指父、母、兄、弟、妻、子泛指亲属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六亲
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 告别 亲友
- chia tay bạn thân
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
六›