Đọc nhanh: 六神 (lục thần). Ý nghĩa là: lục thần (tim, phổi, gan, thận, lách, mật); tinh thần. Ví dụ : - 六神不安。 tinh thần bất an.. - 六神无主。 không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
Ý nghĩa của 六神 khi là Danh từ
✪ lục thần (tim, phổi, gan, thận, lách, mật); tinh thần
古人指主宰心、肺、肝、肾、脾、胆六脏之神,泛指心神
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六神
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
神›