Đọc nhanh: 六书 (lục thư). Ý nghĩa là: lục thư (sáu phương pháp phân tích và quy nạp chữ Hán của thời xưa bao gồm tượng hình, chỉ sự, hình thanh, hội ý, chuyển chú và giả tá).
Ý nghĩa của 六书 khi là Danh từ
✪ lục thư (sáu phương pháp phân tích và quy nạp chữ Hán của thời xưa bao gồm tượng hình, chỉ sự, hình thanh, hội ý, chuyển chú và giả tá)
古人分析汉字而归纳出来的六种条例,即指事、象形、形声、会意、转注、假借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 包书皮
- bọc bìa.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 这 套书 一共 六册
- Bộ sách này gồm có 6 tập
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
- 姐姐 送 我 六 本书
- Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
六›