Đọc nhanh: 六盘水市 (lục bàn thuỷ thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Liupanshui ở Quý Châu 貴州 | 贵州.
✪ Thành phố cấp tỉnh Liupanshui ở Quý Châu 貴州 | 贵州
Liupanshui prefecture-level city in Guizhou 貴州|贵州 [Gui4 zhōu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六盘水市
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
- 这个 城市 山水 有情 , 真的 值得 来 参观
- Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 超市 降价 销售 水果
- Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.
- 她 去 超市 买 了 一些 水果
- Cô ấy đi siêu thị mua ít hoa quả.
- 超市 现有 很多 新鲜 水果
- Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.
- 超市 里 的 水果 海 了 去 啦
- Vô số trái cây trong siêu thị.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 市场 里 的 水果 可以 零售
- Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.
- 市场 上 的 水果 种类 繁多
- Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.
- 超市 里 有 很多 品种 的 水果
- Trong siêu thị có nhiều loại trái cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六盘水市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六盘水市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
市›
水›
盘›