天水市 tiānshuǐ shì

Từ hán việt: 【thiên thuỷ thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天水市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên thuỷ thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Tianshui ở Cam Túc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天水市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Tianshui ở Cam Túc

Tianshui prefecture level city in Gansu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天水市

  • - 明天 míngtiān 乃水曜 nǎishuǐyào

    - Ngày mai là thứ tư.

  • - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • - 江水 jiāngshuǐ 倒灌 dàoguàn 市区 shìqū

    - nước sông chảy ngược vào thành phố.

  • - 湖水 húshuǐ 连天 liántiān

    - nước hồ tiếp giáp chân trời.

  • - shuǐ 今天 jīntiān kāi le 两开 liǎngkāi

    - Nước hôm nay sôi hai lần.

  • - 每天 měitiān dōu 白开水 báikāishuǐ

    - Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 开水 kāishuǐ

    - Chúng tôi uống nước sôi mỗi sáng.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.

  • - 治山 zhìshān 治水 zhìshuǐ 改天换地 gǎitiānhuàndì

    - trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 夜深 yèshēn 以后 yǐhòu 白天 báitiān 喧闹 xuānnào de 城市 chéngshì 安静下来 ānjìngxiàlai

    - sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.

  • - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • - 分清是非 fēnqīngshìfēi 一片汪洋 yīpiànwāngyáng 分不清 fēnbùqīng shì tiān shì shuǐ 分清是非 fēnqīngshìfēi

    - một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.

  • - 丫头 yātou 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shuǐ

    - Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.

  • - 半天 bàntiān méi 喝水 hēshuǐ 极了 jíle

    - Cả nửa ngày không uống ước, khát quá.

  • - 夏天 xiàtiān 收获 shōuhuò de 大量 dàliàng 水果 shuǐguǒ 冷藏 lěngcáng huò 装瓶 zhuāngpíng 装罐 zhuāngguàn 加以 jiāyǐ 保存 bǎocún

    - Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.

  • - 今天 jīntiān mǎi le liǎng 市斤 shìjīn 苹果 píngguǒ

    - Hôm nay tôi mua hai cân táo.

  • - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 依山傍水 yīshānbàngshuǐ 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天水市

Hình ảnh minh họa cho từ 天水市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天水市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao