Đọc nhanh: 衡水市 (hành thuỷ thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Hành Thủy ở Hà Bắc.
✪ Thành phố cấp tỉnh Hành Thủy ở Hà Bắc
Hengshui prefecture-level city in Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衡水市
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
- 这个 城市 山水 有情 , 真的 值得 来 参观
- Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 衡在 古代 的 市场 上 非常 常见
- Cân treo rất phổ biến ở các chợ thời cổ đại.
- 超市 降价 销售 水果
- Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.
- 她 去 超市 买 了 一些 水果
- Cô ấy đi siêu thị mua ít hoa quả.
- 超市 现有 很多 新鲜 水果
- Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.
- 超市 里 的 水果 海 了 去 啦
- Vô số trái cây trong siêu thị.
- 市场 里 的 水果 可以 零售
- Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.
- 市场 上 的 水果 种类 繁多
- Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.
- 超市 里 有 很多 品种 的 水果
- Trong siêu thị có nhiều loại trái cây.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衡水市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衡水市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
水›
衡›