Đọc nhanh: 广水市 (quảng thuỷ thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Guangshui ở Tô Châu 隨州 | 随州 , Hồ Bắc.
✪ Thành phố cấp quận Guangshui ở Tô Châu 隨州 | 随州 , Hồ Bắc
Guangshui county level city in Suizhou 隨州|随州 [Sui2 zhōu], Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广水市
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 超市 在 广场 的 北边
- Siêu thị nằm ở phía bắc của quảng trường.
- 海洋 是 广大 的 水域
- Biển là một vùng nước rộng lớn.
- 广州 是 中国 的 一座 大城市
- Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 广告 在 城市 中 遍布
- Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.
- 螺蛳 粉 通常 在 广西 夜市 的 路边摊 售卖
- Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 这个 城市 的 人口 非常 广
- Dân số của thành phố này rất đông.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 城市 的 中央 是 广场
- Trung tâm thành phố là quảng trường.
- 这个 市场 非常 广大
- Thị trường này rất rộng lớn.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广水市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广水市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
广›
水›