六朝时代 liùcháo shídài

Từ hán việt: 【lục triều thì đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "六朝时代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục triều thì đại). Ý nghĩa là: thời kỳ Lục triều (222-589) giữa Hán và Đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 六朝时代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 六朝时代 khi là Danh từ

thời kỳ Lục triều (222-589) giữa Hán và Đường

the Six Dynasties period (222-589) between Han and Tang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六朝时代

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 时代气息 shídàiqìxī

    - hơi thở của thời đại.

  • - 蒙昧 méngmèi 时代 shídài

    - thời đại mông muội.

  • - 石器时代 shíqìshídài

    - thời kì đồ đá.

  • - 时代 shídài de 脉搏 màibó

    - nhịp đập của thời đại.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 洪荒时代 hónghuāngshídài

    - thời hồng hoang

  • - 六朝 liùcháo wén

    - văn học thời kỳ Nam Bắc triều.

  • - 时代风貌 shídàifēngmào

    - phong cách và bộ mặt của thời đại.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 封建时代 fēngjiànshídài

    - thời đại phong kiến.

  • - 史前时代 shǐqiánshídài

    - thời tiền sử.

  • - 担任 dānrèn 两班 liǎngbān de 语文课 yǔwénkè 每周 měizhōu 共有 gòngyǒu 十六 shíliù 课时 kèshí

    - tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.

  • - 时代 shídài 变迁 biànqiān

    - Thời đại đổi thay.

  • - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • - 旧时代 jiùshídài de 殖民主义 zhímínzhǔyì 日落西山 rìluòxīshān le

    - Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.

  • - 唐朝 tángcháo shì 辉煌 huīhuáng de 时代 shídài

    - Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 六朝时代

Hình ảnh minh họa cho từ 六朝时代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六朝时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao