Đọc nhanh: 六朝 (lục triều). Ý nghĩa là: lục triều (Ngô, Đông Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần kế tiếp nhau đều đóng đô ở Kiến Khang, tức Nam Kinh, Trung Quốc ngày nay), thời kỳ Nam Bắc triều. Ví dụ : - 六朝文。 văn học thời kỳ Nam Bắc triều.. - 六朝书法。 thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
✪ lục triều (Ngô, Đông Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần kế tiếp nhau đều đóng đô ở Kiến Khang, tức Nam Kinh, Trung Quốc ngày nay)
吴、东晋、宋、齐、梁、陈、先后建都于建康 (吴称建业,今南京) ,合称六朝
✪ thời kỳ Nam Bắc triều
泛指南北朝时期
- 六朝 文
- văn học thời kỳ Nam Bắc triều.
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六朝
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 六朝 文
- văn học thời kỳ Nam Bắc triều.
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 还 在 早上 六点 , 他 就 起床 了
- Mới sáu giờ sáng, anh ấy đã dậy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
朝›