六月份 liù yuèfèn

Từ hán việt: 【lục nguyệt phận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "六月份" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục nguyệt phận). Ý nghĩa là: tháng Sáu. Ví dụ : - Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 六月份 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 六月份 khi là Danh từ

tháng Sáu

June

Ví dụ:
  • - 六月份 liùyuèfèn gāng cóng 康斯坦 kāngsītǎn 中学毕业 zhōngxuébìyè

    - Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六月份

  • - 六月 liùyuè nǎi 夏季 xiàjì de yuè

    - Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.

  • - 六个月 liùgèyuè qián zài 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 死亡 sǐwáng

    - Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 晚报 wǎnbào jiāng 7 yuè 1 扩版 kuòbǎn yóu 四版 sìbǎn zēng wèi 六版 liùbǎn

    - Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.

  • - de 生日 shēngrì zài 八月份 bāyuèfèn

    - Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.

  • - 每个 měigè 月份 yuèfèn dōu yǒu 不同 bùtóng de 节日 jiérì

    - Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.

  • - 十二月份 shíèryuèfèn 整个 zhěnggè yuè

    - Cả tháng mười hai?

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 月份 yuèfèn shì 十月 shíyuè

    - Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.

  • - 值此 zhícǐ 5 月份 yuèfèn 劳动 láodòng yuè 之际 zhījì

    - nhân dịp tháng 5 tháng công nhân

  • - 六月份 liùyuèfèn gāng cóng 康斯坦 kāngsītǎn 中学毕业 zhōngxuébìyè

    - Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.

  • - 这包 zhèbāo 玉米 yùmǐ cún le 六个月 liùgèyuè

    - Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.

  • - 李女士 lǐnǚshì 怀孕 huáiyùn 六个月 liùgèyuè le

    - Bà Lý đã mang thai sáu tháng.

  • - zài wèi 二月份 èryuèfèn de 铁人三项 tiěrénsānxiàng zuò 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 一年 yīnián 中有 zhōngyǒu 六个月 liùgèyuè bèi 积雪 jīxuě 覆盖 fùgài

    - Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.

  • - 六月 liùyuè de 天气 tiānqì 总是 zǒngshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.

  • - 阳历 yánglì 月份 yuèfèn 天数 tiānshù 有别 yǒubié

    - Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.

  • - 今属子 jīnshǔzi zhī zhī 月份 yuèfèn

    - Hôm nay thuộc tháng tý.

  • - 这个 zhègè 月份 yuèfèn 天气 tiānqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Tháng này thời tiết rất mát mẻ.

  • - shàng yuè 第一个 dìyígè 周六 zhōuliù

    - Thứ Bảy đầu tháng trước.

  • - 一月份 yíyuèfèn yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 六月份

Hình ảnh minh họa cho từ 六月份

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六月份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao