Đọc nhanh: 六方会谈 (lục phương hội đàm). Ý nghĩa là: đàm phán sáu bên (về Triều Tiên).
Ý nghĩa của 六方会谈 khi là Danh từ
✪ đàm phán sáu bên (về Triều Tiên)
six-sided talks (on North Korea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六方会谈
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 会谈纪要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 座谈会
- buổi toạ đàm
- 教育 是 一种 促进 社会 进步 的 方式
- Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 阻挠 双方 和谈
- phá rối buổi hoà đàm song phương
- 第二轮 会谈
- Vòng hội đàm thứ hai.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 恳谈会
- cuộc nói chuyện chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六方会谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六方会谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
六›
方›
谈›