选民 xuǎnmín

Từ hán việt: 【tuyến dân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "选民" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyến dân). Ý nghĩa là: cử tri.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 选民 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 选民 khi là Danh từ

cử tri

有选举权的公民

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选民

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú

    - dân tộc thiểu số

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 选集 xuǎnjí 民歌 míngē 选集 xuǎnjí huò 诗歌 shīgē 选集 xuǎnjí

    - Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ

  • - zài 选举 xuǎnjǔ 前后 qiánhòu 政客 zhèngkè men 总要 zǒngyào 许愿 xǔyuàn 讨好 tǎohǎo 民众 mínzhòng

    - Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.

  • - 选自 xuǎnzì 人民日报 rénmínrìbào

    - tuyển từ nhân dân Nhật báo.

  • - fán 年满 niánmǎn 十八岁 shíbāsuì 公民 gōngmín dōu yǒu 选举权 xuǎnjǔquán 被选举权 bèixuǎnjǔquán

    - tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.

  • - 村民 cūnmín men 选举 xuǎnjǔ le xīn de 村长 cūnzhǎng

    - Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 人民 rénmín 已经 yǐjīng 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ chū 一位 yīwèi xīn 总统 zǒngtǒng

    - người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.

  • - 角逐 juézhú 伊州 yīzhōu 州长 zhōuzhǎng de 民主党 mínzhǔdǎng 初选 chūxuǎn 获胜者 huòshèngzhě

    - Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois

  • - zài 英国 yīngguó 女王 nǚwáng shì 君主 jūnzhǔ ér 治理 zhìlǐ 国家 guójiā de 却是 quèshì 民选 mínxuǎn de 代表 dàibiǎo

    - Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.

  • - 失望 shīwàng de 选民 xuǎnmín 需要 xūyào 一个 yígè 党派 dǎngpài 取代 qǔdài zhè 两个 liǎnggè dǎng

    - Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 希望 xīwàng zài 下次 xiàcì 大选 dàxuǎn zhōng 重新 chóngxīn 执政 zhízhèng

    - Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.

  • - 选民 xuǎnmín 转而 zhuǎnér 支持 zhīchí 左派 zuǒpài

    - Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.

  • - 选民 xuǎnmín men 喜欢 xǐhuan 激进分子 jījìnfènzǐ

    - Cử tri không thích những người cấp tiến.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 选民

Hình ảnh minh họa cho từ 选民

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao