Đọc nhanh: 公文 (công văn). Ý nghĩa là: công văn. Ví dụ : - 公文袋 túi công văn; cặp da công văn.. - 公文要求简明扼要。 công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
Ý nghĩa của 公文 khi là Danh từ
✪ công văn
机关互相往来联系事物的文件
- 公文袋
- túi công văn; cặp da công văn.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公文
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 公文袋
- túi công văn; cặp da công văn.
- 呈递 公文
- trình công văn.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 公文 格式
- Quy cách công văn.
- 公文 程式
- thể thức công văn.
- 她 妈妈 是 办公室 文员
- Mẹ cô ấy là nhân viên văn phòng.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 公文 已经 呈 上去 了
- Công văn đã được trình lên cấp trên.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 缮发 公文
- sao chép công văn.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
- 公司 需要 发扬 创新 文化
- Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
- 他 在 一家 公司 做 文员
- Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
文›