Đọc nhanh: 收监的公文 (thu giám đích công văn). Ý nghĩa là: giam phiếu.
Ý nghĩa của 收监的公文 khi là Danh từ
✪ giam phiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收监的公文
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
- 公司 回收 了 所有 有 问题 的 吹风机
- Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 贵 公司 的 样品 已 收到 现已 转给 用户
- Chúng tôi đã nhận được mẫu sản phẩm từ quý công ty, đã chuyển giao cho khách hàng.
- 他 希望 增加 公司 的 收入
- Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.
- 他 收到 了 公司 的 一张 支票
- Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.
- 他 收到 了 一份 重要 的 文
- Anh ấy nhận được một văn bản quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收监的公文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收监的公文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
收›
文›
的›
监›