Đọc nhanh: 公干 (công cán). Ý nghĩa là: việc chung; công việc chung, giải quyết việc công; giải quyết việc chung. Ví dụ : - 外出公干 đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
Ý nghĩa của 公干 khi là Danh từ
✪ việc chung; công việc chung
公事
✪ giải quyết việc công; giải quyết việc chung
办理公事
- 外出 公干
- đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公干
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 外出 公干
- đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
- 公司 吸引 很多 骨干 人才
- Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.
- 这位 副经理 是 公关 上 的 干才
- vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.
- 她 干吗 去 公园 ?
- Cô ấy đi công viên làm cái gì?
- 我 公司 是 专业 生产 各类 干燥剂 防潮 的 生产 贸易型 公司
- Công ty chúng tôi là công ty sản xuất kinh doanh chuyên sản xuất các loại hạt hút ẩm và sản phẩm chống ẩm.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 这些 面孔 都 是 公司 的 骨干
- Những gương mặt này đều là trụ cột của công ty.
- 小王 在 公司 非常 能干
- Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 他 是 公司 的 骨干 员工
- Anh ấy là nhân viên trụ cột của công ty.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
干›