Đọc nhanh: 公安县 (công an huyện). Ý nghĩa là: Quận Gong'an ở Jingzhou 荊州 | 荆州 , Hubei.
✪ Quận Gong'an ở Jingzhou 荊州 | 荆州 , Hubei
Gong'an county in Jingzhou 荊州|荆州 [Jing1 zhōu], Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公安县
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 沛 公安 在
- Lưu Bang ở đâu?
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 公安 在 街上 巡逻
- Công an đang tuần tra trên phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公安县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公安县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
县›
安›