Đọc nhanh: 公司担保人 (công ti đảm bảo nhân). Ý nghĩa là: Người đảm bảo của công ty.
Ý nghĩa của 公司担保人 khi là Danh từ
✪ Người đảm bảo của công ty
公司担保人是指在国际借贷协议中,由公司充当借款人的担保人,向贷款人保证借款人履行其债务,如果借款人不履行债务.则由公司负责履行。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公司担保人
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 他 是 公司 的 人才
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 这是 公司 的 人事部门
- Đây là phòng nhân sự của công ty.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 这家 公司 一直 保持 诚信 经营
- Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.
- 她 受伤 後 获得 保险公司 的 赔偿
- Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公司担保人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公司担保人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
保›
公›
司›
担›