公休日 gōngxiū rì

Từ hán việt: 【công hưu nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公休日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công hưu nhật). Ý nghĩa là: ngày nghỉ lễ chung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公休日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公休日 khi là Danh từ

ngày nghỉ lễ chung

public holiday

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公休日

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 公休日 gōngxiūrì

    - ngày lễ; ngày nghỉ

  • - 公园 gōngyuán gōng 市民 shìmín 休闲 xiūxián 娱乐 yúlè

    - Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 按照 ànzhào 公历 gōnglì 计算 jìsuàn

    - Lễ này được tính theo lịch dương.

  • - 今天 jīntiān shì de 休班 xiūbān

    - Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi

  • - 工休日 gōngxiūrì

    - ngày nghỉ

  • - 倒休 dǎoxiū le 几个 jǐgè 双休日 shuāngxiūrì 回老家 huílǎojiā 看看 kànkàn

    - Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 我们 wǒmen zài 忌日 jìrì 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi vào ngày kỵ.

  • - 领事馆 lǐngshìguǎn 周日 zhōurì 办公 bàngōng

    - Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.

  • - běn 条例 tiáolì 公布 gōngbù 之日起 zhīrìqǐ 施行 shīxíng

    - bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.

  • - 因为 yīnwèi de 工作 gōngzuò 一向 yíxiàng shì 生命 shēngmìng de 支柱 zhīzhù 所以 suǒyǐ 退休 tuìxiū hòu 日子 rìzi hěn 不好过 bùhǎoguò

    - Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.

  • - 没有 méiyǒu le 晚上 wǎnshang 休息时间 xiūxīshíjiān 没有 méiyǒu le 双休日 shuāngxiūrì

    - Tôi còn không có một đêm để nghỉ ngơi, cũng không có thời gian cuối tuần nghỉ ngơi.

  • - 每天 měitiān 下午 xiàwǔ 放学 fàngxué 3 点到 diǎndào 7 diǎn dōu yào 留在 liúzài 学校 xuéxiào 排练 páiliàn 双休日 shuāngxiūrì yào 学校 xuéxiào

    - Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.

  • - 退休 tuìxiū hòu 他们 tāmen 享受 xiǎngshòu 日子 rìzi

    - Sau khi nghỉ hưu, họ tận hưởng cuộc sống.

  • - wèi 公司 gōngsī 日理万机 rìlǐwànjī

    - Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.

  • - 旅游 lǚyóu 公司 gōngsī de 失误 shīwù 使 shǐ de 假日 jiàrì 泡汤 pàotāng le

    - Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.

  • - 当然 dāngrán 任何人 rènhérén dōu yǒu 享受 xiǎngshòu 双休日 shuāngxiūrì de 权利 quánlì 公务员 gōngwùyuán 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公休日

Hình ảnh minh họa cho từ 公休日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公休日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao