Đọc nhanh: 八分 (bát phân). Ý nghĩa là: chữ bát phân (một loại chữ Hán, giống chữ Lệ).
Ý nghĩa của 八分 khi là Danh từ
✪ chữ bát phân (một loại chữ Hán, giống chữ Lệ)
汉字的一种字体,跟"隶书"相近这种字体,一般认为左右分背,势有波磔,故称"八分"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八分
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 百分之八十
- 80%
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
分›