Đọc nhanh: 建军节 (kiến quân tiết). Ý nghĩa là: Ngày thành lập quân đội.
Ý nghĩa của 建军节 khi là Danh từ
✪ Ngày thành lập quân đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建军节
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 医生 建议 他 节食
- Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 这 就是 为什么 我 建议 用 军犬 的 原因
- Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建军节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建军节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
建›
节›