Đọc nhanh: 八国联军 (bát quốc liên quân). Ý nghĩa là: Liên minh 8 quốc gia, tham gia vào một cuộc can thiệp quân sự ở miền bắc Trung Quốc vào năm 1900.
Ý nghĩa của 八国联军 khi là Danh từ
✪ Liên minh 8 quốc gia, tham gia vào một cuộc can thiệp quân sự ở miền bắc Trung Quốc vào năm 1900
Eight-Nation Alliance, involved in a military intervention in northern China in 1900
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八国联军
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八国联军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八国联军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
军›
国›
联›