Đọc nhanh: 全套 (toàn sáo). Ý nghĩa là: toàn bộ, Bổ sung đầy đủ, đủ bộ. Ví dụ : - 那为什么需要安全套呢 Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
Ý nghĩa của 全套 khi là Danh từ
✪ toàn bộ
an entire set
- 那 为什么 需要 安全套 呢
- Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
✪ Bổ sung đầy đủ
full complement
✪ đủ bộ
完整的或成系统的一套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全套
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 奶酪 和 安全套
- Phô mai và bao cao su?
- 那 为什么 需要 安全套 呢
- Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 这套 衣服 是 全新 的
- Bộ đồ này hoàn toàn mới.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 这套 耕作 方法 , 在 我们 这个 地区 也 完全 适用
- tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
套›