Đọc nhanh: 入定 (nhập định). Ý nghĩa là: nhập định; ngồi thiền. Ví dụ : - 老僧入定。 vị tăng già nhập định.
Ý nghĩa của 入定 khi là Động từ
✪ nhập định; ngồi thiền
佛教徒的一种修行方法,闭着眼睛静坐,控制身心各种活动
- 老僧入定
- vị tăng già nhập định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入定
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 他 是 有 固定收入
- Anh ấy có thu nhập cố định
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 老僧入定
- vị tăng già nhập định.
- 每个 月 她 都 有 固定 的 收入
- Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
定›