入定 rùdìng

Từ hán việt: 【nhập định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập định). Ý nghĩa là: nhập định; ngồi thiền. Ví dụ : - 。 vị tăng già nhập định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入定 khi là Động từ

nhập định; ngồi thiền

佛教徒的一种修行方法,闭着眼睛静坐,控制身心各种活动

Ví dụ:
  • - 老僧入定 lǎosēngrùdìng

    - vị tăng già nhập định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入定

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 肯定 kěndìng shì 史蒂夫 shǐdìfū

    - Bạn phải là Steve.

  • - de 收入 shōurù hěn 稳定 wěndìng

    - Thu nhập của anh ấy rất ổn định.

  • - 代表 dàibiǎo men 按照 ànzhào 指定 zhǐdìng 席次 xícì 入座 rùzuò

    - các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.

  • - shì yǒu 固定收入 gùdìngshōurù

    - Anh ấy có thu nhập cố định

  • - wèi 获得 huòdé 额外 éwài 收入 shōurù 决定 juédìng 租出 zūchū 一个 yígè 房间 fángjiān

    - Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.

  • - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 粮食 liángshí 晒干 shàigān 入仓 rùcāng 说不定 shuōbùdìng 哪会儿 něihuìer 天气 tiānqì 要变 yàobiàn

    - mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

  • - 老僧入定 lǎosēngrùdìng

    - vị tăng già nhập định.

  • - 每个 měigè yuè dōu yǒu 固定 gùdìng de 收入 shōurù

    - Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.

  • - 决定 juédìng 入赘 rùzhuì 她家 tājiā

    - Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入定

Hình ảnh minh họa cho từ 入定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao