Đọc nhanh: 党部 (đảng bộ). Ý nghĩa là: Đảng bộ. Ví dụ : - 他在党部工作多年。 Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.. - 党部的决定影响重大。 Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
Ý nghĩa của 党部 khi là Danh từ
✪ Đảng bộ
政党的领导组织或机构
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党部
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
部›