Đọc nhanh: 高烧不退 (cao thiếu bất thối). Ý nghĩa là: sốt cao không giảm.
Ý nghĩa của 高烧不退 khi là Động từ
✪ sốt cao không giảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高烧不退
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 妈妈 捺 住 心里 的 不 高兴
- Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.
- 穿过 的 衣服 退 不了
- Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 这份 工作 工资 不高
- Công việc này lương không cao.
- 高兴 得 了不得
- Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高烧不退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高烧不退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
烧›
退›
高›