光山 guāngshān

Từ hán việt: 【quang sơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang sơn). Ý nghĩa là: Quận Quảng Sơn ở Xinyang | , Hà Nam. Ví dụ : - 。 mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Quảng Sơn ở Xinyang 信陽 | 信阳, Hà Nam

Guangshan county in Xinyang 信陽|信阳, Henan

Ví dụ:
  • - 湖光山色 húguāngshānsè 映带 yìngdài 左右 zuǒyòu

    - mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光山

  • - 灯光 dēngguāng 布景 bùjǐng

    - Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - shàn 耳光 ěrguāng

    - Tát vào mặt.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 青山绿水 qīngshānlǜshuǐ 风光 fēngguāng hǎo

    - Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.

  • - 山洞 shāndòng 一点儿 yīdiǎner 光亮 guāngliàng 没有 méiyǒu

    - trong hang núi không có một chút ánh sáng.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 素有 sùyǒu 天堂 tiāntáng 美誉 měiyù de 苏杭 sūháng 饱览 bǎolǎn 明丽 mínglì de 山水 shānshuǐ 风光 fēngguāng

    - Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp

  • - 山上 shānshàng de shù kǎn 溜光 liūguāng

    - cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.

  • - 火光 huǒguāng 蔓延到 mànyándào le 远处 yuǎnchù de 山丘 shānqiū

    - Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.

  • - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • - 山野 shānyě 风光 fēngguāng hěn měi

    - Cảnh ở vùng núi rất đẹp.

  • - 湖光山色 húguāngshānsè 映带 yìngdài 左右 zuǒyòu

    - mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.

  • - 山峰 shānfēng zài 晨光 chénguāng zhōng 显得 xiǎnde 壮伟 zhuàngwěi

    - Đỉnh núi trông thật tráng lệ trong ánh bình minh.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光山

Hình ảnh minh họa cho từ 光山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao