Đọc nhanh: 先锋 (tiên phong). Ý nghĩa là: tiên phong; dẫn đầu; đi đầu; tiền phong. Ví dụ : - 先锋队。 đội quân tiên phong. - 开路先锋。 tiên phong mở đường. - 打先锋。 làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
Ý nghĩa của 先锋 khi là Danh từ
✪ tiên phong; dẫn đầu; đi đầu; tiền phong
作战或行军时的先头部队,旧时也指率领先头部队的将官,现在多用于比喻
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先锋
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 要 为 经济 建设 打先锋
- xây dựng kinh tế phải đi đầu.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
锋›