Đọc nhanh: 先天性 (tiên thiên tính). Ý nghĩa là: bẩm sinh, Nội tại. Ví dụ : - 一种先天性缺陷 bổ khuyết thiếu sót.
Ý nghĩa của 先天性 khi là Tính từ
✪ bẩm sinh
congenital; innateness
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
✪ Nội tại
intrinsic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先天性
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 这个 疾病 是 先天 的 缺陷
- Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 先天性 白内障
- bệnh đục nhân mắt bẩm sinh
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 先天不足
- tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu
- 这笔 钱 今天 我 先 垫 上
- Số tiền này hôm nay tôi ứng trước.
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 我们 今天 先 练习 发音
- Hôm nay chúng ta luyện tập phát âm trước.
- 天性 浑厚
- tính tình thật thà chất phác
- 天性 善良
- thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.
- 绿 先生 今天 不 来
- Hôm nay ông Lục không đến.
- 我 不是 天性 就 闷闷不乐
- Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.
- 明 先生 今天 不 来
- Ông Minh hôm nay không đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先天性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先天性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
天›
性›