Hán tự: 僻
Đọc nhanh: 僻 (tích.tịch). Ý nghĩa là: hoang vắng; vắng vẻ; vắng, quái gở; kì lạ; quái dị (tính tình); kỳ lạ, ít thấy; hiếm thấy; ít sử dụng (chữ nghĩa). Ví dụ : - 僻巷。 ngõ vắng.. - 僻处一隅。 một khoảng trống vắng.. - 怪僻。 quái dị.
Ý nghĩa của 僻 khi là Tính từ
✪ hoang vắng; vắng vẻ; vắng
偏僻
- 僻巷
- ngõ vắng.
- 僻处一隅
- một khoảng trống vắng.
✪ quái gở; kì lạ; quái dị (tính tình); kỳ lạ
性情古怪,跟一般人合不来
- 怪僻
- quái dị.
- 孤僻
- quái gở
✪ ít thấy; hiếm thấy; ít sử dụng (chữ nghĩa)
不常见的 (多指文字)
- 生僻
- chữ lạ.
- 冷僻
- ít thấy.
- 僻字
- chữ ít gặp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僻
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
- 僻字
- chữ ít gặp.
- 冷僻 字
- chữ ít thấy.
- 生僻字
- chữ lạ.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 生僻
- chữ lạ.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 性格 孤僻
- tích cách quái gở.
- 用典 隐僻
- dùng điển cố khó hiểu mà hiếm thấy.
- 生僻 的 典故
- điển cố xa lạ
- 冷僻
- ít thấy.
- 地段 冷僻
- khu vực hẻo lánh vắng vẻ.
- 冷僻 的 山乡
- núi non hẻo lánh.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 性情 孤僻
- tính tình lầm lì
- 性情 怪僻
- tính tình cổ quái
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›