Từ hán việt: 【tích.tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích.tịch). Ý nghĩa là: hoang vắng; vắng vẻ; vắng, quái gở; kì lạ; quái dị (tính tình); kỳ lạ, ít thấy; hiếm thấy; ít sử dụng (chữ nghĩa). Ví dụ : - 。 ngõ vắng.. - 。 một khoảng trống vắng.. - 。 quái dị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hoang vắng; vắng vẻ; vắng

偏僻

Ví dụ:
  • - 僻巷 pìxiàng

    - ngõ vắng.

  • - 僻处一隅 pìchùyìyú

    - một khoảng trống vắng.

quái gở; kì lạ; quái dị (tính tình); kỳ lạ

性情古怪,跟一般人合不来

Ví dụ:
  • - 怪僻 guàipì

    - quái dị.

  • - 孤僻 gūpì

    - quái gở

ít thấy; hiếm thấy; ít sử dụng (chữ nghĩa)

不常见的 (多指文字)

Ví dụ:
  • - 生僻 shēngpì

    - chữ lạ.

  • - 冷僻 lěngpì

    - ít thấy.

  • - 僻字 pìzì

    - chữ ít gặp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 落落寡合 luòluòguǎhé

    - tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.

  • - 荒僻 huāngpì de 山区 shānqū

    - vùng núi hoang vắng

  • - 隐僻 yǐnpì de 角落 jiǎoluò

    - nơi xa xôi hẻo lánh.

  • - 僻字 pìzì

    - chữ ít gặp.

  • - 冷僻 lěngpì

    - chữ ít thấy.

  • - 生僻字 shēngpìzì

    - chữ lạ.

  • - 后山 hòushān 较为 jiàowéi 荒僻 huāngpì 游人 yóurén 很少 hěnshǎo 涉足 shèzú

    - phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

  • - 生僻 shēngpì

    - chữ lạ.

  • - 穷乡僻壤 qióngxiāngpìrǎng

    - nơi hoang vắng nghèo nàn.

  • - 性格 xìnggé 孤僻 gūpì

    - tích cách quái gở.

  • - 用典 yòngdiǎn 隐僻 yǐnpì

    - dùng điển cố khó hiểu mà hiếm thấy.

  • - 生僻 shēngpì de 典故 diǎngù

    - điển cố xa lạ

  • - 冷僻 lěngpì

    - ít thấy.

  • - 地段 dìduàn 冷僻 lěngpì

    - khu vực hẻo lánh vắng vẻ.

  • - 冷僻 lěngpì de 山乡 shānxiāng

    - núi non hẻo lánh.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 他们 tāmen zhù zài 穷乡僻壤 qióngxiāngpìrǎng

    - Họ sống ở vùng quê nghèo khó.

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì

    - tính tình lầm lì

  • - 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì

    - tính tình cổ quái

  • - zhù zài 一个 yígè 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僻

Hình ảnh minh họa cho từ 僻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích , Tịch
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSRJ (人尸口十)
    • Bảng mã:U+50FB
    • Tần suất sử dụng:Cao