Đọc nhanh: 僻陋 (tích lậu). Ý nghĩa là: vắng vẻ hoang sơ (chỗ, khu vực, nơi).
Ý nghĩa của 僻陋 khi là Tính từ
✪ vắng vẻ hoang sơ (chỗ, khu vực, nơi)
(地区) 偏僻和荒凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僻陋
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 这 款 首饰 造型 陋
- Loại trang sức này tạo hình xấu.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
- 僻字
- chữ ít gặp.
- 冷僻 字
- chữ ít thấy.
- 生僻字
- chữ lạ.
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 生僻
- chữ lạ.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 宿舍 非常 简陋
- Ký túc xá rất đơn sơ.
- 性格 孤僻
- tích cách quái gở.
- 她 知识 陋
- Cô ấy kiến thức thiển cận.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僻陋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僻陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›
陋›