僧帽猴 sēng mào hóu

Từ hán việt: 【tăng mạo hầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "僧帽猴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng mạo hầu). Ý nghĩa là: Khỉ mũ, chi Cebidae. Ví dụ : - Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 僧帽猴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 僧帽猴 khi là Danh từ

Khỉ mũ

capuchin monkey

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 训练 xùnliàn 出一 chūyī 僧帽 sēngmào hóu 抽烟 chōuyān

    - Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.

chi Cebidae

genus Cebidae

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧帽猴

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - zhè 孩子 háizi 多猴 duōhóu a

    - Đứa bé này thật lanh lợi!

  • - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 戴高帽子 dàigāomàozi

    - khoái tâng bốc; khoái xu nịnh

  • - 帽子 màozi dài 周正 zhōuzhēng

    - đội nón ngay ngắn

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de mào

    - Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.

  • - zhè 帽子 màozi dài zhe 正好 zhènghǎo

    - Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - 爷爷 yéye 戴着 dàizhe 帽子 màozi 晒太阳 shàitàiyang

    - Ông nội đội mũ phơi nắng.

  • - 听说 tīngshuō dài le 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.

  • - 工人 gōngrén 戴着 dàizhe 安全帽 ānquánmào 工作 gōngzuò

    - Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.

  • - 猕猴 míhóu 恋群 liànqún

    - bầy khỉ.

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - shì 个奘大 gèzàngdà de 僧侣 sēnglǚ

    - Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - de hóu ài 这种 zhèzhǒng 鱼子酱 yúzijiàng

    - Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.

  • - zhè 当作 dàngzuò shì 哈利 hālì · 波特 bōtè 里面 lǐmiàn de 分院 fēnyuàn mào ba

    - Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.

  • - 最近 zuìjìn 训练 xùnliàn 出一 chūyī 僧帽 sēngmào hóu 抽烟 chōuyān

    - Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.

  • - 一对 yīduì 树懒 shùlǎn 一群 yīqún 夜猴 yèhóu 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ 内部 nèibù 没有 méiyǒu 压力 yālì

    - Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僧帽猴

Hình ảnh minh họa cho từ 僧帽猴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僧帽猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Sēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCWA (人金田日)
    • Bảng mã:U+50E7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHONK (大竹人弓大)
    • Bảng mã:U+7334
    • Tần suất sử dụng:Cao